Xuất khẩu sang Thái Lan, giấy và sản phẩm từ giấy tăng mạnh vượt trội
Là một trong những thị trường trong danh sách đạt kim ngạch xuất khẩu trên 1 tỷ USD 5 tháng đầu năm 2017, Việt Nam đã thu về từ thị trường Thái Lan 1,7 tỷ USD, tăng 23,56% so với cùng kỳ năm 2016.
Mặt hàng |
5 tháng 2017 |
5 tháng 2016 |
So sánh (%) |
Tổng |
1.786.034.638 |
1.445.497.692 |
23,56 |
điện thoại các loại và linh kiện |
408.421.163 |
339.233.288 |
20,40 |
máy vi tính sản phẩm điện tử và linh kiện |
213.548.445 |
136.266.486 |
56,71 |
dâu thô |
146.940.982 |
56.120.894 |
161,83 |
Máy móc thiết bị dụng cụ phụ tùng khác |
129.874.623 |
123.666.023 |
5,02 |
Phương tiện vận tải phụ tùng |
127.509.867 |
125.958.705 |
1,23 |
hàng thủy sản |
93.023.985 |
92.586.322 |
0,47 |
sản phẩm từ sắt thép |
59.127.599 |
50.078.916 |
18,07 |
sắt thép các loại |
58.343.242 |
47.351.223 |
23,21 |
hàng dệt, may |
38.590.802 |
31.128.004 |
23,97 |
xơ, sợi dệt các loại |
33.448.858 |
24.735.688 |
35,23 |
hạt điều |
27.985.796 |
24.843.165 |
12,65 |
kim loại thường khác và sản phẩm |
27.889.634 |
12.238.858 |
127,88 |
sản phẩm hóa chất |
22.704.914 |
21.079.318 |
7,71 |
hàng rau quả |
20.715.665 |
18.498.141 |
11,99 |
cà phê |
20.463.322 |
12.894.498 |
58,70 |
sản phẩm từ chất dẻo |
19.542.172 |
18.960.774 |
3,07 |
giày dép các loại |
18.650.455 |
15.511.137 |
20,24 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
18.344.700 |
18.514.617 |
-0,92 |
nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
17.545.339 |
14.961.361 |
17,27 |
Dây điện và dây cáp điện |
16.186.102 |
9.195.723 |
76,02 |
chất dẻo nguyên liệu |
15.530.042 |
13.355.710 |
16,28 |
hạt tiêu |
15.386.242 |
16.403.855 |
-6,20 |
sản phẩm gốm, sứ |
14.653.168 |
14.636.009 |
0,12 |
vải mành, vải kỹ thuật khác |
13.427.163 |
6.914.904 |
94,18 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy |
8.468.850 |
3.098.101 |
173,36 |
gỗ và sản phẩm gỗ |
8.134.222 |
7.936.602 |
2,49 |
bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
7.592.320 |
7.644.293 |
-0,68 |
túi xách, ví, vali, mũ, ô dù |
6.308.796 |
6.238.578 |
1,13 |
sản phẩm từ cao su |
6.269.569 |
4.020.829 |
55,93 |
hóa chất |
6.226.455 |
5.112.818 |
21,78 |
than đá |
4.109.524 |
1.551.372 |
164,90 |
phân bón các loại |
2.605.398 |
1.857.562 |
40,26 |
thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh |
1.681.553 |
1.732.776 |
-2,96 |
đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
1.131.204 |
778.061 |
45,39 |
xăng dầu các loại |
299.235 |
30.600.893 |
-99,02 |
Quặng và khoáng sản |
55.680 |
61.023 |
-8,76 |
Đăng nhập để bình luận.