Giá giấy thị trường Nhật Bản

Ngày 15-06-2018
VPPA-Giá một số loại sản phẩm giấy và giấy loại thu hồi tại thị trường Nhật Bản.   GIÁ GIẤY Ở NHẬT BẢN 2018 Giá tính theo ¥/kg, không tích cước vận chuyển từ nhà bán buôn chính, trừ giá giấy thu hồi tính theo ¥/10kg. Thanh toán sau 60-90 ngày sau khi giao hàng. Giá […]

Giá một số loại sản phẩm giấy và giấy loại thu hồi tại thị trường Nhật Bản.

 

GIÁ GIẤY Ở NHẬT BẢN 2018
Giá tính theo ¥/kg, không tích cước vận chuyển từ nhà bán buôn chính, trừ giá giấy thu hồi tính theo ¥/10kg.
Thanh toán sau 60-90 ngày sau khi giao hàng. Giá giấy in báo không được công bố. Xem ghi chú bên dưới

Quý II

Quý I

Quý II

% tăng, giảm

2018

2018

2017

2018/2017

GIẤY IN
Giấy in bột cơ
  Giấy in cuộn B (nội địa)

110 – 115

110 – 115

110 – 115

0

Bitokoshi
  Làm từ bột cơ, cuộn (nội địa)

105 – 122

105 – 122

95 – 112

11

Giấy bột hoá không tráng
  Loại thường dạng tờ (nội địa)

120 – 137

128 – 146

118 – 135

2

Giấy bột hoá tráng phấn
  Tờ A1 (nội dịa)

139 – 149

139 – 149

139 – 149

0

  Tờ A2 (nội địa)

120 – 137

126 – 145

116 – 135

3

  Cuộn A3 (nội địa)

95 – 112

103 – 120

93 – 110

2

GIẤY VÀ BÌA LÀM BAO BÌ
Giấy làm thùng sóng từ bột nguyên
  Kraftliner không tẩy (nội địa)

87 – 89

87 – 89

77 – 79

13

Giấy làm thùng sóng tái chế

-71

  Giấy lớp phẳng làm mặt trong (nội địa)

69 – 71

69 – 71

59 – 61

17

  Giấy lớp sóng (nội địa)

63 – 65

63 – 65

53 – 55

19

Giấy kraft
  Giấy kraft làm túi nhiều lớp (nội địa)

126 – 134

126 – 134

126 – 134

0

  Giấy làm túi đựng tạp hoá (nội địa)

132 – 139

132 – 139

132 -139

0

Bìa hộp
  Bìa trắng tráng phấn (nội địa)

116 – 118

116 – 118

116 – 118

0

BỘT THƯƠNG PHẨM
  Bột kraft gỗ mềm tẩy trắng (nhập khẩu)

112 – 114

103 – 105

80 – 80

40

  Bột kraft gỗ mềm không tẩy (nội địa)

75 – 77

75 – 77

68 – 70

10

  Bột kraft gỗ cứng tẩy trắng (nhập khẩu)

92 – 94

87 – 89

72 – 73

28

  Bột kraft gỗ cứng tẩy trắng (nội địa)

81 – 83

81 – 83

72 – 73

13

GIẤY THU HỒI
  Báo cũ (nội địa)

80 – 110

80 – 110

90 – 110

-11

  Tạp chí cũ (nội địa)

60 – 80

60 – 80

70 – 90

-14

  Thùng sóng cũ – OCC (nội địa)

90 – 110

90  110

90 – 110

0

Theo PPI Asia 08/06/2018

Bình luận của bạn

Tin liên quan

Tin đã đăng